kinenbi là gì? Nghĩa của từ 記念日 きねんび trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kinenbi là gì? Nghĩa của từ 記念日 きねんび trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 記念日
Cách đọc : きねんび. Romaji : kinenbi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày kỉ niệm
Ý nghĩa tiếng Anh : memorial day, anniversary
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は両親の結婚記念日です。
Kyou ha ryoushin no kekkon kinen bi desu.
Hôm nay là ngày kỷ niệm ngày kết hôn của bố mẹ
明日はセンターの創立記念日ですよ。
asu ha senta no souritsu kinen nichi desu yo
Ngày mai là ngày kỉ niệm thành lập trung tâm đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 下り
Cách đọc : くだり. Romaji : kudari
Ý nghĩa tiếng việ t : đi xuống
Ý nghĩa tiếng Anh : downhill, going down
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もうすぐ下りの電車が発車します。
Mousugu kudari no densha ga hassha shi masu.
Tàu đi ngược (từ thủ đô về) sắp khởi hành
下りの電車を待っています。
kudari no densha wo matu te i masu
Tôi đang đợi tàu đi ngược về.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kinenbi là gì? Nghĩa của từ 記念日 きねんび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook