từ điển nhật việt

sakan là gì? Nghĩa của từ 盛ん さかん trong tiếng Nhậtsakan là gì? Nghĩa của từ 盛ん  さかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakan là gì? Nghĩa của từ 盛ん さかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 盛ん

Cách đọc : さかん. Romaji : sakan

Ý nghĩa tiếng việ t : thịnh vượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その都市は商業が盛んよ。
sono toshi ha shougyou ga sakan yo
thành phố đó rất phát triển thương nghiệp

アメリカでは野球が盛んです。
amerika de ha yakyuu ga sakan desu
Ở Mỹ thì bóng chày phát triển.

Xem thêm :
Từ vựng : ナンバー

Cách đọc : にんば-. Romaji : ninba-

Ý nghĩa tiếng việ t : số

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その車のナンバーを覚えていますか。
sono kuruma no namba- wo oboe te i masu ka
bạn có nhớ số của chiếc xe đó không

ナンバーを取りにいく。
Namba- wo tori ni iku
Tôi đi lấy số.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chung-giong-nhau là gì?

hien-dai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakan là gì? Nghĩa của từ 盛ん さかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook