hiruma là gì? Nghĩa của từ 昼間 ひるま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiruma là gì? Nghĩa của từ 昼間 ひるま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 昼間
Cách đọc : ひるま. Romaji : hiruma
Ý nghĩa tiếng việ t : ban ngày
Ý nghĩa tiếng Anh : daytime, during the day
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昼間は電気を消してください。
Hiruma ha denki o keshi te kudasai.
Ban ngày hãy tắt điện đi
昼間は明るいので、電気が必要ではない。
Hiruma ha akarui node, denki ga hitsuyou de ha nai.
Ban ngày sáng nên không cần điện.
Xem thêm :
Từ vựng : いつ頃
Cách đọc : いつごろ. Romaji : itsugoro
Ý nghĩa tiếng việ t : khoảng khi nào
Ý nghĩa tiếng Anh : about when, about what time
Từ loại : Từ để hỏi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
いつ頃夏休みを取りますか。
Itsu goro natsuyasumi o tori masu ka.
Khoảng khi nào thì nghỉ hè?
いつ頃日本に行きますか。
Itsu goro nippon ni iki masu ka.
Khi nào cậu sẽ đi Nhật?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hiruma là gì? Nghĩa của từ 昼間 ひるま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook