từ điển nhật việt

chou là gì? Nghĩa của từ 庁 ちょう trong tiếng Nhậtchou là gì? Nghĩa của từ 庁  ちょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chou là gì? Nghĩa của từ 庁 ちょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 庁

Cách đọc : ちょう. Romaji : chou

Ý nghĩa tiếng việ t : cục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は県庁で働いています。
kare ha kenchou de hatarai te i masu
Anh ấy làm trong văn phòng của huyện

都市庁にいったことがありました。
toshi chou ni itta koto ga ari mashi ta
Tôi đã từng đi tới cục thành phố.

Xem thêm :
Từ vựng : 家具

Cách đọc : かぐ. Romaji : kagu

Ý nghĩa tiếng việ t : đồ đạc trong nhà

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家具の配置を変えました。
kagu no haichi wo kae mashi ta
Tôi đã thay đổi sự bố trí đồ đạc trong nhà

家具の置いている地位を覚えない。
kagu no oi te iru chii wo oboe nai
Tôi không nhớ được vị trí đang đặt đồ đạc trong nhà.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tung-nam-thuong-nien là gì?

phia-sau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chou là gì? Nghĩa của từ 庁 ちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook