byoudou là gì? Nghĩa của từ 平等 びょうどう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu byoudou là gì? Nghĩa của từ 平等 びょうどう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 平等
Cách đọc : びょうどう. Romaji : byoudou
Ý nghĩa tiếng việ t : bình đẳng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの先生は生徒をみな平等に扱います。
ano sensei ha seito wo mina byoudou ni atsukai masu
Giáo viên đó đối xử bình đẳng với tât cả học sinh
ここでは誰でも平等です。
koko de ha tare demo byoudou desu
Ở đây thì ai cũng bình đẳng.
Xem thêm :
Từ vựng : 欠ける
Cách đọc : かける. Romaji : kakeru
Ý nghĩa tiếng việ t : khuyết, thiếu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お気に入りのカップが欠けてしまいました。
okiniiri no kappu ga kake te shimai mashi ta
Cái cốc mà tôi yêu thích bị sứt mẻ mất rồi
この本は一ページがかけている。
Kono hon ha ichi peji ga kake te iru
Quyển sách này thiếu mất một trang.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : byoudou là gì? Nghĩa của từ 平等 びょうどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook