kêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu:
Trong tiếng Nhật kêu có nghĩa là : 鳴る . Cách đọc : なる. Romaji : naru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今朝、5時に電話が鳴った。
Kesa, 5 ji ni denwa ga natta.
Sáng nay, điện thoại đã reo vào lúc 5h
毎朝、目覚まし時計が大きく鳴る。
maiasa
mezamashi tokei ga okiku naru
Mỗi sáng, đồng hồ báo thức đều kêu to.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêm túc:
Trong tiếng Nhật nghiêm túc có nghĩa là : 真面目. Cách đọc : まじめ. Romaji : majime
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は真面目な学生です。
Kare ha majime na gakusei desu.
Cậu ấy là sinh viên nghiêm túc, chăm chỉ
真面目な人と付き合いたくない。
majime na hito to tsukiai taku nai
Tôi không muốn hẹn hò với người nghiêm túc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kêu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook