từ điển việt nhật

tủ lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tủ lạnhtủ lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tủ lạnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tủ lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tủ lạnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tủ lạnh:

Trong tiếng Nhật tủ lạnh có nghĩa là : 冷蔵庫 . Cách đọc : れいぞうこ. Romaji : reizouko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

飲み物は冷蔵庫にあります。
Nomimono ha reizouko ni ari masu.
Đồ uống ở trong tủ lạnh

冷蔵庫に食べ物がたくさんある。
reizouko ni tabemono ga takusan aru
Có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thích:

Trong tiếng Nhật thích có nghĩa là : 気に入る. Cách đọc : きにいる. Romaji : kiniiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい靴がとても気に入りました。
Atarashii kutsu ga totemo kiniiri mashi ta.
Tôi rất thích đôi giày mới

父はそのネクタイがとても気に入るでしょう。
chichi ha sono nekutai ga totemo kiniiru desho u
Bố tôi chắc sẽ rất thích cái cà vạt đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giáng sinh tiếng Nhật là gì?

cà vạt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tủ lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tủ lạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook