từ điển nhật việt

kentou là gì? Nghĩa của từ 検討 けんとう trong tiếng Nhậtkentou là gì? Nghĩa của từ 検討  けんとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kentou là gì? Nghĩa của từ 検討 けんとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 検討

Cách đọc : けんとう. Romaji : kentou

Ý nghĩa tiếng việ t : xem xét

Ý nghĩa tiếng Anh : examination and consideration

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日中にこの問題を検討してください。
Kyou chuu ni kono mondai o kentou shi te kudasai.
Trong ngày hôm nay, xin hãy xem xét vấn đề này

ぜひ君の言った問題を検討します。
Zehi kimi no itta mondai o kentou shimasu.
Tôi nhất định sẽ xem xét vấn đề cậu nói.

Xem thêm :
Từ vựng : 開始

Cách đọc : かいし. Romaji : kaishi

Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu

Ý nghĩa tiếng Anh : beginning

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運動会は9時開始です。
Undoukai ha 9 ji kaishi desu.
Đại hội thể thao bắt đầu lúc 9h

大会もうすぐ開始ですよ。
Taikai mousugu kaishidesu yo.
Đại hội sắp bắt đầu rồi đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sonaete là gì?

naiyou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kentou là gì? Nghĩa của từ 検討 けんとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook