từ điển nhật việt

junjo là gì? Nghĩa của từ 順序 じゅんじょ trong tiếng Nhậtjunjo là gì? Nghĩa của từ 順序  じゅんじょ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu junjo là gì? Nghĩa của từ 順序 じゅんじょ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 順序

Cách đọc : じゅんじょ. Romaji : junjo

Ý nghĩa tiếng việ t : trình tự, thứ tự

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

正しい順序で操作してください。
tadashii junjo de sousa shi te kudasai
Hãy thao tác theo đúng trình tự

順序とおりに部屋に入ってください。
junjo toori ni heya ni itte kudasai
Hãy vào phòng theo thứ tự.

Xem thêm :
Từ vựng : 役目

Cách đọc : やくめ. Romaji : yakume

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiệm vụ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は無事に役目を終えたよ。
watakushi ha buji ni yakume wo oe ta yo
Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách vô sự

今度の任せられた役目は失敗した。
kondo no makase rare ta yakume ha shippai shi ta
Nhiệm vụ được giao phó lần này đã thất bại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cong-doan là gì?

von-co-tu-truoc-toi-nay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : junjo là gì? Nghĩa của từ 順序 じゅんじょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook