naiyou là gì? Nghĩa của từ 内容 ないよう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naiyou là gì? Nghĩa của từ 内容 ないよう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 内容
Cách đọc : ないよう. Romaji : naiyou
Ý nghĩa tiếng việ t : nội dung
Ý nghĩa tiếng Anh : content
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本の内容を説明してください。
Kono hon no naiyou wo setsumei shi te kudasai.
Hãy giải thích cho tôi nội dung của cuốn sách này
君のレポートの内容がいい。
Kimi no repo-to no naiyou ga ii.
Nội dung báo cáo của cậu hay.
Xem thêm :
Từ vựng : 与える
Cách đọc : あたえる. Romaji : ataeru
Ý nghĩa tiếng việ t : đem lại, mang lại
Ý nghĩa tiếng Anh : give (formal)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのニュースは彼に大きなショックを与えた。
Sono nyusu ha kare ni ookina shokku o atae ta.
Tin tức này đã giáng cho anh ta 1 cú sốc lớn
事故は僕はに悪い影響を与えた。
Jiko wa boku wa ni warui eikyou wo ataeta.
Vụ tai nạn đã mang lại cho tôi ảnh hưởng xấu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : naiyou là gì? Nghĩa của từ 内容 ないよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook