từ điển nhật việt

tenjou là gì? Nghĩa của từ 天井 てんじょう trong tiếng Nhậttenjou là gì? Nghĩa của từ 天井  てんじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tenjou là gì? Nghĩa của từ 天井 てんじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 天井

Cách đọc : てんじょう. Romaji : tenjou

Ý nghĩa tiếng việ t : trần nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : ceiling

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この部屋は天井が高いですね。
Kono heya ha tenjou ga takai desu ne.
Căn nhà này trần cao nhỉ

ベッドから天井を見上げる。
beddo kara tenjou wo miageru
Tôi nhìn lên trần nhà từ giường.

Xem thêm :
Từ vựng : ベッド

Cách đọc : ベッド. Romaji : beddo

Ý nghĩa tiếng việ t : giường

Ý nghĩa tiếng Anh : bed

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はベッドで寝ています。
Kare ha beddo de ne te i masu.
Anh ấy đang ngủ trên giường

大きいベッドがほしい。
okii beddo ga hoshii
Tôi muốn một cái giường lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sofa- là gì?

yane là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tenjou là gì? Nghĩa của từ 天井 てんじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook