từ điển nhật việt

kayui là gì? Nghĩa của từ かゆい かゆい trong tiếng Nhậtkayui là gì? Nghĩa của từ かゆい  かゆい  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kayui là gì? Nghĩa của từ かゆい かゆい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : かゆい

Cách đọc : かゆい . Romaji : kayui

Ý nghĩa tiếng việ t : ngứa

Ý nghĩa tiếng Anh : itchy

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

背中がかゆいです。
Senaka ga kayui desu.
Lưng tôi ngứa

昆虫に刺されるとかゆくなった。
Konchuu ni sasareruto kayukunatta.

Bị côn trùng đốt thì trở nên ngứa.

Xem thêm :
Từ vựng : 覚ます

Cách đọc : さます. Romaji : samesu

Ý nghĩa tiếng việ t : tỉnh giấc

Ý nghĩa tiếng Anh : awaken, wake up

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供が目を覚ました。
Kodomo ga me o samashi ta.
Bọn trẻ đã tính giấc

大きい声で覚めます。
Okii koe de samemasu.
Tôi tỉnh dậy bởi tiếng nói lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Suika là gì?

Soba là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kayui là gì? Nghĩa của từ かゆい かゆい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook