từ điển nhật việt

kau là gì? Nghĩa của từ 買う かう trong tiếng Nhậtkau là gì? Nghĩa của từ 買う  かう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kau là gì? Nghĩa của từ 買う かう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 買う

Cách đọc : かう. Romaji : kau

Ý nghĩa tiếng việ t : mua

Ý nghĩa tiếng Anh : buy

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

郵便局で切手を買いました。
Yuubinkyoku de kitte wo kaimashita.
Tôi đã mua tem ở bưu điện

雑誌を買いたいです。
Zasshi wo kaitai desu.
Tôi muốn mua tạp chí.

Xem thêm :
Từ vựng : 時間

Cách đọc : じかん. Romaji : jikan

Ý nghĩa tiếng việ t : thời gian

Ý nghĩa tiếng Anh : time, hour

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今は時間がありません。
Ima ha jikan ga arimasen.
Bây giờ tôi không có thời gian

今時間がありますから、ゆっくりしてください。
Ima jikan ga arimasu kara, yukkuri shite kudasai.
Bây giờ tôi có thời gian nên cứ thong thả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shiru là gì?

onaji là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kau là gì? Nghĩa của từ 買う かう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook