từ điển nhật việt

eigyou là gì? Nghĩa của từ 営業 えいぎょう trong tiếng Nhậteigyou là gì? Nghĩa của từ 営業  えいぎょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu eigyou là gì? Nghĩa của từ 営業 えいぎょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 営業

Cách đọc : えいぎょう. Romaji : eigyou

Ý nghĩa tiếng việ t : việc kinh doanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は営業を担当しています。
kare ha eigyou wo tantou shi te i masu
Anh ấy đảm nhiệm việc kinh doanh

営業部に所属している。
eigyou bu ni shozoku shi te iru
Tôi đang làm ở bộ phận kinh doanh.

Xem thêm :
Từ vựng : 役割

Cách đọc : やくわり. Romaji : yakuwari

Ý nghĩa tiếng việ t : vai trò

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなで役割を分担しましょう。
minna de yakuwari wo buntan shi masho u
Tất cả mọi người phụ trách vai trò của mình

自分の役割を果たしてください。
jibun no yakuwari wo hatashi te kudasai
Hãy hoàn thành vai trò của mình đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-thien là gì?

chup-anh-ghi-hinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : eigyou là gì? Nghĩa của từ 営業 えいぎょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook