tsukau là gì? Nghĩa của từ 使う つかう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukau là gì? Nghĩa của từ 使う つかう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 使う
Cách đọc : つかう. Romaji : tsukau
Ý nghĩa tiếng việ t : sử dụng
Ý nghĩa tiếng Anh : use, make use of
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このパソコンを使ってください。
Kono pansokon wo tsukatte kudasai.
Hãy sử dụng cái máy tính này
米を使って、饅頭を作る。
Kome wo tsukatte, manjuu wo tsukuru.
Tôi dùng gạo để làm bánh bao.
Xem thêm :
Từ vựng : 所
Cách đọc : ところ. Romaji : tokoro
Ý nghĩa tiếng việ t : địa điểm, nơi
Ý nghĩa tiếng Anh : place
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は友達の所に泊まった。
Watashi ha tomodachi no tokoro ni tomatta.
Tôi đã ở lại chỗ của bạn tôi
トイレはあの所ですよ。
Toire ha ano tokoro desu yo.
Toilet ở chỗ đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsukau là gì? Nghĩa của từ 使う つかう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook