kakezan là gì? Nghĩa của từ 掛け算 かけざん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakezan là gì? Nghĩa của từ 掛け算 かけざん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 掛け算
Cách đọc : かけざん. Romaji : kakezan
Ý nghĩa tiếng việ t : phép tính nhân
Ý nghĩa tiếng Anh : multiplication
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
弟は掛け算を習っている。
Otouto ha kakezan o naratte iru.
Em trai tôi đang học phép nhân
かけざんは簡単ですよ。
Kakezan ha kantan desu yo.
Phép nhân dễ lắm.
Xem thêm :
Từ vựng : 臭い
Cách đọc : くさい. Romaji : kusai
Ý nghĩa tiếng việ t : thối
Ý nghĩa tiếng Anh : stinky
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
納豆は臭い。
Nattou ha kusai.
Món natto có mùi thối
この魚がくさくなった。
Kono sakana ga kusakunatta.
Con cá này thối rữa rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kakezan là gì? Nghĩa của từ 掛け算 かけざん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook