kiniiru là gì? Nghĩa của từ 気に入る きにいる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiniiru là gì? Nghĩa của từ 気に入る きにいる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 気に入る
Cách đọc : きにいる. Romaji : kiniiru
Ý nghĩa tiếng việ t : thích
Ý nghĩa tiếng Anh : like, be pleased with
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい靴がとても気に入りました。
Atarashii kutsu ga totemo kiniiri mashi ta.
Tôi rất thích đôi giày mới
父はそのネクタイがとても気に入るでしょう。
chichi ha sono nekutai ga totemo kiniiru desho u
Bố tôi chắc sẽ rất thích cái cà vạt đó.
Xem thêm :
Từ vựng : クリスマス
Cách đọc : クリスマス. Romaji : kurisumasu
Ý nghĩa tiếng việ t : giáng sinh
Ý nghĩa tiếng Anh : Christmas
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
クリスマスにはケーキを食べます。
Kurisumasu ni ha keki o tabe masu.
Tôi đã ăn bánh vào dịp giáng sinh
クリスマスのプレゼントを考えますか。
kurisumasu no purezento wo kangae masu ka
Cậu đã nghĩ quà giáng sinh chưa?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kiniiru là gì? Nghĩa của từ 気に入る きにいる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook