từ điển nhật việt

sorezore là gì? Nghĩa của từ それぞれ それぞれ trong tiếng Nhậtsorezore là gì? Nghĩa của từ それぞれ  それぞれ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sorezore là gì? Nghĩa của từ それぞれ それぞれ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : それぞれ

Cách đọc : それぞれ. Romaji : sorezore

Ý nghĩa tiếng việ t : mỗi, từng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人はそれぞれ考え方が違います。
hito ha sorezore kangaekata ga chigai masu
Con người có suy nghĩkhác biệt nhau

生徒はそれぞれ意見が違います。
seito ha sorezore iken ga chigai masu
Học sinh mỗi người có một ý kiến khác nhau.

Xem thêm :
Từ vựng : 地方

Cách đọc : ちほう. Romaji : chihou

Ý nghĩa tiếng việ t : địa phương, vùng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この地方は漁業が盛んです。
kono chihou ha gyogyou ga sakan desu
Vùng này ngư nghiệp phát triển

関東地方を私に案内してください。
Kantou chihou wo watakushi ni annai shi te kudasai
Hãy giới thiệu vùng Kantou cho tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mat là gì?

that-ra-thi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sorezore là gì? Nghĩa của từ それぞれ それぞれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook