từ điển nhật việt

junsui là gì? Nghĩa của từ 純粋 じゅんすい trong tiếng Nhậtjunsui là gì? Nghĩa của từ 純粋  じゅんすい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu junsui là gì? Nghĩa của từ 純粋 じゅんすい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 純粋

Cách đọc : じゅんすい. Romaji : junsui

Ý nghĩa tiếng việ t : trong sáng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供の純粋な心を傷付けてはいけません。
kodomo no junsui na kokoro wo kizutsuke te ha ike mase n
Không được làm tổn thương trái tim thuần khiết của trẻ nhỏ

純粋なイメージですね。
junsui na imeji desu ne
Hình ảnh trong sáng nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 覚悟

Cách đọc : かくご. Romaji : kakugo

Ý nghĩa tiếng việ t : xác định kỹ càng, sẵn sàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

覚悟はできています。
kakugo ha deki te i masu
Đã xác định kỹ càng chưa

手術の覚悟が出来ました。
shujutsu no kakugo ga deki mashi ta
Đã chuẩn bị sẵn sàng phẩu thuật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nha-bep là gì?

hon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : junsui là gì? Nghĩa của từ 純粋 じゅんすい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook