từ điển nhật việt

hitoride là gì? Nghĩa của từ 一人で ひとりで trong tiếng Nhậthitoride là gì? Nghĩa của từ 一人で  ひとりで trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitoride là gì? Nghĩa của từ 一人で ひとりで trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 一人で

Cách đọc : ひとりで. Romaji : hitoride

Ý nghĩa tiếng việ t : một mình

Ý nghĩa tiếng Anh : by oneself, alone

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は一人で映画を見ます。
Kyou ha hitori de eiga o mi masu.
Hôm nay tôi xem phim một mình

一人で遊ぶことが嫌い。
Hitori de asobu koto ga kirai.
Tôi ghét phải chơi một mình.

Xem thêm :
Từ vựng : 答え

Cách đọc : こたえ. Romaji : kotae

Ý nghĩa tiếng việ t : câu trả lời

Ý nghĩa tiếng Anh : answer, solution

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその問題の答えが分からない。
Kare ha sono mondai no kotae ga wakara nai.
Anh ấy không hiểu câu trả lời của vấn đề đó

答えを出られませんでした。
Kotae o derare mase n deshi ta.
Tôi không đưa ra được câu trả lời.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

konogoro là gì?

zannen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hitoride là gì? Nghĩa của từ 一人で ひとりで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook