shitai là gì? Nghĩa của từ 死体 したい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shitai là gì? Nghĩa của từ 死体 したい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 死体
Cách đọc : したい. Romaji : shitai
Ý nghĩa tiếng việ t : xác chết, tử thi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
公園で死体が見つかったの。
kouen de shitai ga mitsukatta no
người ta phát hiện xác chết trong công viên
戦争中、ここは死体が並んでいた。
sensouchuu koko ha shitai ga naran de i ta
Trong chiến tranh thì xác chết nằm la liệt ở đây.
Xem thêm :
Từ vựng : 採る
Cách đọc : とる. Romaji : toru
Ý nghĩa tiếng việ t : thu hái
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この山ではきのこが採れますよ。
kono yama de ha kinoko ga tore masu yo
Có thể hái nấm ở trên núi này đấy
今日いろいろな果物を取れた。
kyou iroiro na kudamono wo tore ta
Hôm nay tôi đã thu được nhiều loại hoa quả.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shitai là gì? Nghĩa của từ 死体 したい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook