jijitsu là gì? Nghĩa của từ 事実 じじつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jijitsu là gì? Nghĩa của từ 事実 じじつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 事実
Cách đọc : じじつ. Romaji : jijitsu
Ý nghĩa tiếng việ t : sự thực
Ý nghĩa tiếng Anh : fact, truth
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それは全て事実ですか。
Sore ha subete jijitsu desu ka.
Đó tất cả là sự thực ư
皆は事実を全部知っている。
Mina wa jijitsu wo zenbu shitte iru.
Mọi người đều biết sự thật.
Xem thêm :
Từ vựng : 決定
Cách đọc : けってい. Romaji : kettei
Ý nghĩa tiếng việ t : quyết định
Ý nghĩa tiếng Anh : decision
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会議で重要な決定がありました。
Kaigi de juuyou na kettei ga ari mashi ta.
Trong cuộc họp đã có quyết trịnh trọng yếu
父の決定を通す。
Chichi no kettei wo toosu.
Nghe theo quyết định của bố tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jijitsu là gì? Nghĩa của từ 事実 じじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook