từ điển nhật việt

shutoku là gì? Nghĩa của từ 取得 しゅとく trong tiếng Nhậtshutoku là gì? Nghĩa của từ 取得  しゅとく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shutoku là gì? Nghĩa của từ 取得 しゅとく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 取得

Cách đọc : しゅとく. Romaji : shutoku

Ý nghĩa tiếng việ t : thu được

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やっと運転免許を取得しました。
Yatto unten menkyo wo shutoku shi mashi ta.
Cuối cũng tôi cũng đã lấy được giấy phép lái xe

大きい利益が取得されました。
ookii rieki ga shutoku sa re mashi ta
Tôi đã thu được lợi ích lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 信仰

Cách đọc : しんこう. Romaji : shinkou

Ý nghĩa tiếng việ t : tín ngưỡng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信仰は心の支えです。
Shinkou ha kokoro no sasae desu.
Tín ngưỡng là sự chống đỡ cho tâm hồn

だれでも自分の信仰があります。
dare demo jibun no shinkou ga ari masu
Ai cũng có tín ngưỡng của mình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

am-nhac là gì?

su-tre-trung-tuoi-thanh-xuan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shutoku là gì? Nghĩa của từ 取得 しゅとく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook