ko-ra là gì? Nghĩa của từ コーラ コーラ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko-ra là gì? Nghĩa của từ コーラ コーラ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : コーラ
Cách đọc : コーラ. Romaji : ko-ra
Ý nghĩa tiếng việ t : cô ca cô la
Ý nghĩa tiếng Anh : cola, coke
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の兄はコーラが好きだ。
Watashi no ani ha kora ga suki da.
Anh trai tôi thích cô ca cô la
友達は冷たいコーラを買ってくれた。
Tomodachi ha tsumetai ko-ra wo kattekureta.
Bạn tôi mua cho tôi cô ca cô la lạnh.
Xem thêm :
Từ vựng : トイレットペーパー
Cách đọc : トイレットペーパー. Romaji : Toirettopepa
Ý nghĩa tiếng việ t : giấy vệ sinh
Ý nghĩa tiếng Anh : toilet paper
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
トイレットペーパーを交換しました。
Toirettopepa o koukan shi mashi ta.
Tôi đã thay giấy vệ sinh
トイレットペーパーが切れて、本当に困った。 Toirettopepa ha kirete, hontou ni komatta.
Giấy vệ sinh hết nên tôi thật sự rắc rối.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ko-ra là gì? Nghĩa của từ コーラ コーラ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook