isshoukenmei là gì? Nghĩa của từ 一生懸命 いっしょうけんめい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu isshoukenmei là gì? Nghĩa của từ 一生懸命 いっしょうけんめい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 一生懸命
Cách đọc : いっしょうけんめい. Romaji : isshoukenmei
Ý nghĩa tiếng việ t : chăm chỉ
Ý nghĩa tiếng Anh : hard-working, doing one’s best
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は毎日一生懸命働いている。
Kare ha mainichi isshoukenmei hatarai te iru.
Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày
一所懸命勉強しましょう。
isshokemmei benkyou shi masho u
Hãy cùng học hành chăm chỉ thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 間違う
Cách đọc : まちがう. Romaji : machigau
Ý nghĩa tiếng việ t : nhầm lẫn
Ý nghĩa tiếng Anh : make a mistake, be wrong
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたは間違っている。
Anata ha machigatte iru.
Anh đang nhầm lẫn
簡単な問題を間違って、本当に恥ずかしい。
kantan na mondai wo machigatu te
hontouni hazukashii
Tôi nhầm vấn đề đơn giản nên thật sự xấu hổ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : isshoukenmei là gì? Nghĩa của từ 一生懸命 いっしょうけんめい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook