inochi là gì? Nghĩa của từ 命 いのち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu inochi là gì? Nghĩa của từ 命 いのち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 命
Cách đọc : いのち. Romaji : inochi
Ý nghĩa tiếng việ t : sinh mệnh, tính mạng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
命より大切なものは無いよ。
inochi yori taisetsu na mono ha nai yo
Không có gì quý hơn tính mạng
自分の命を守るべきだ。
jibun no inochi wo mamoru beki da
Cần phải giữ mạng sống của bản thân.
Xem thêm :
Từ vựng : 医師
Cách đọc : いし. Romaji : ishi
Ý nghĩa tiếng việ t : bác sỹ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
医師に目指している
ishi ni mezashi te iru
Tôi đang nhắm tới công việc bác sỹ
私は医師に診ました。
watakushi ha ishi ni mi mashi ta
Tôi đã đi khám bác sĩ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
co-mat-o-khiem-ton-ngu-cua-i-ru là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : inochi là gì? Nghĩa của từ 命 いのち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook