từ điển nhật việt

ima là gì? Nghĩa của từ 今 いま trong tiếng Nhậtima là gì? Nghĩa của từ 今  いま trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ima là gì? Nghĩa của từ 今 いま trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 今

Cách đọc : いま. Romaji : ima

Ý nghĩa tiếng việ t : bây giờ

Ý nghĩa tiếng Anh : now

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は今、勉強しています。
Kare ha ima, benkyoushite imasu.
Anh ấy bây giờ đag học bài

今は暇ですか。
Ima ha hima desu ka.
Bây giờ bạn có rảnh không?

Xem thêm :
Từ vựng : 新しい

Cách đọc : あたらしい. Romaji : atarashii

Ý nghĩa tiếng việ t : mới

Ý nghĩa tiếng Anh : new

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の車は新しい。
Kare no kuruma ha atarashii.
Chiếc xe ô tô của anh ấy mới

新しいスカートがあります。
Atarashii sukaato ga arimasu.
Tôi có một chiếc váy mới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naru là gì?

mada là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ima là gì? Nghĩa của từ 今 いま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook