mada là gì? Nghĩa của từ まだ まだ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mada là gì? Nghĩa của từ まだ まだ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : まだ
Cách đọc : まだ. Romaji : mada
Ý nghĩa tiếng việ t : chưa, vẫn
Ý nghĩa tiếng Anh : (not) yet, still
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
宿題はまだ終わっていません。
Shujudai ha mada owaritte imasen.
Bài tập vẫn chưa hoàn thành xong
ぼくはまだ食べ物を作りません。
Boku ha mada tabe mono wo tsukurimasen.
Tôi vẫn chưa làm đồ ăn.
Xem thêm :
Từ vựng : あと
Cách đọc : あと. Romaji : ato
Ý nghĩa tiếng việ t : sau
Ý nghĩa tiếng Anh : after
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事のあと、映画を見た。
Shigoto no ato, eiga wo mita.
Sau khi làm việc xong tôi đã xem phim
卒業の後、いい仕事をします。
Sotsugyou no ato, ii shigoto wo shimasu.
Sau khi tốt nghiệp xong thì tôi sẽ tìm một công việc tốt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mada là gì? Nghĩa của từ まだ まだ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook