từ điển nhật việt

gouin là gì? Nghĩa của từ 強引 ごういん trong tiếng Nhậtgouin là gì? Nghĩa của từ 強引  ごういん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gouin là gì? Nghĩa của từ 強引 ごういん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 強引

Cách đọc : ごういん. Romaji : gouin

Ý nghĩa tiếng việ t : mang tính cưỡng ép

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友人の強引な誘いを断れませんでした。
yuujin no gouin na sasoi wo kotoware mase n deshi ta
tôi đã không thể từ chối lời mời đầy cưỡng ép của bạn mình

強引に警察官に連れらせた。
gouin ni keisatsukan ni tsure ra se ta
Tôi bị cảnh sát cưỡng chế dẫn đi

Xem thêm :
Từ vựng : スピーチ

Cách đọc : すぴ-ち. Romaji : supi-chi

Ý nghĩa tiếng việ t : bài diễn thuyết

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のスピーチは素晴らしかった。
kare no supi-chi ha subarashikatta
Bài diễn thuyết của anh ta thật tuyệt với

彼のスピーチは偉いですね。
kare no supi-chi ha erai desu ne
Bài diễn thuyết của anh ấy đáng nể nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nang-luong là gì?

hien-phap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gouin là gì? Nghĩa của từ 強引 ごういん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook