từ điển nhật việt

hougen là gì? Nghĩa của từ 方言 ほうげん trong tiếng Nhậthougen là gì? Nghĩa của từ 方言  ほうげん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hougen là gì? Nghĩa của từ 方言 ほうげん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 方言

Cách đọc : ほうげん. Romaji : hougen

Ý nghĩa tiếng việ t : tiếng địa phương, phương ngữ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は方言で話します。
kare ha hougen de hanashi masu
anh ta nói tiếng địa phương

方言がよく分からないです。
hougen ga yoku wakara nai desu
Tôi không hiểu tiếng địa phương lắm.

Xem thêm :
Từ vựng : まれ

Cách đọc : まれ. Romaji : mare

Ý nghĩa tiếng việ t : hiếm có, ít có

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼が仕事を休むのはまれです。
kare ga shigoto wo yasumu no ha mare desu
anh ta hiếm khi xin nghỉ làm

今男は家事をするのはまれですね。
Ima otoko ha kaji wo suru no ha mare desu ne
Bây giờ đàn ông mà làm việc nhà thì hiếm nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

qua-trinh-tien-trinh là gì?

su-can-bang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hougen là gì? Nghĩa của từ 方言 ほうげん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook