từ điển nhật việt

gakureki là gì? Nghĩa của từ 学歴 がくれき trong tiếng Nhậtgakureki là gì? Nghĩa của từ 学歴  がくれき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakureki là gì? Nghĩa của từ 学歴 がくれき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 学歴

Cách đọc : がくれき. Romaji : gakureki

Ý nghĩa tiếng việ t : Lý lịch học tập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その職は大卒の学歴が必要だ。
sono shoku ha daisotsu no gakureki ga hitsuyou da
Công việc này cần có học lực đại học

学歴は大切なものですから、綺麗にしたほうがいい。
gakureki ha taisetsu na mono desu kara kirei ni shi ta hou ga ii
Lý lịch học tập là điều quan trọng nên tốt hơn hết là kiếm một cái bằng đẹp

Xem thêm :
Từ vựng : 好調

Cách đọc : こうちょう. Romaji : kouchou

Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình tiến triển tốt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今月はエアコンの売り上げが好調です。
kongetsu ha eakon no uriage ga kouchou desu
Tháng này doanh số bán điều hoà rất tốt

父の病気が好調になる。
chichi no byouki ga kouchou ni naru
Bệnh tình của bố tôi trở nên tốt hơn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nghiep-du là gì?

xao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gakureki là gì? Nghĩa của từ 学歴 がくれき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook