từ điển nhật việt

hoo là gì? Nghĩa của từ 頬 ほお trong tiếng Nhậthoo là gì? Nghĩa của từ 頬  ほお trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoo là gì? Nghĩa của từ 頬 ほお trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 頬

Cách đọc : ほお. Romaji : hoo

Ý nghĩa tiếng việ t : má

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はほおを赤く染めたわ。
kanojo ha hoo wo akaku some ta wa
Cô ấy đã bôi đỏ má rồi đó

頬が赤くなる。
hoo ga akaku naru
Má đỏ lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 満員

Cách đọc : まにん. Romaji : manin

Ý nghĩa tiếng việ t : đầy người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このバスは満員です。
kono basu ha manin desu
chiếc xe buýt này đã đầy khách

会場は満員だった。
kaijou ha manin datta
Hội trường đầy người rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hang-dong là gì?

ket-luan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoo là gì? Nghĩa của từ 頬 ほお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook