torikumu là gì? Nghĩa của từ 取り組む とりくむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu torikumu là gì? Nghĩa của từ 取り組む とりくむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 取り組む
Cách đọc : とりくむ. Romaji : torikumu
Ý nghĩa tiếng việ t : nỗ lực, chuyên tâm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はスペイン語に取り組んでいます。
kanojo ha supein go ni torikun de i masu
Cô ấy đang nỗ lực học tiếng Tây ban Nha
専門に取り組んでいる。
semmon ni torikun de iru
Tôi đang chuyên tâm vào chuyên môn.
Xem thêm :
Từ vựng : ルール
Cách đọc : る-る. Romaji : ru-ru
Ý nghĩa tiếng việ t : luật lệ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このゲームのルールは簡単です。
kono ge-mu no ru-ru ha kantan desu
Luật chơi của trò này rất đơn giản
この学校のルールはもう分かりましたか。
kono gakkou no ru-ru ha mou wakari mashi ta ka
Cậu đã biết luật của trường học này chưa?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : torikumu là gì? Nghĩa của từ 取り組む とりくむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook