từ điển nhật việt

wataru là gì? Nghĩa của từ 渡る わたる trong tiếng Nhậtwataru là gì? Nghĩa của từ 渡る  わたる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wataru là gì? Nghĩa của từ 渡る わたる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 渡る

Cách đọc : わたる. Romaji : wataru

Ý nghĩa tiếng việ t : băng qua

Ý nghĩa tiếng Anh : cross, go across

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは歩いて橋を渡った。
Watashi tachi ha arui te hashi o watatta.
Chúng tôi đi bộ qua cầu

道を渡るとき気をつけてください。
dou wo wataru toki ki wo tsuke te kudasai
Khi sang đường hãy để ý.

Xem thêm :
Từ vựng : 途中

Cách đọc : とちゅう. Romaji : tochuu

Ý nghĩa tiếng việ t : giữa chừng

Ý nghĩa tiếng Anh : on the way, half way

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

途中で30分ほど休みましょう。
Tochuu de 30 fun hodo yasumi masho u.
Giữa chừng chúng ta hãy nghỉ khoảng 30 phút

どうして途中でやめましたか。
doushite tochuu de yame mashi ta ka
Tại sao cậu lại dừng giữa chừng vậy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

intabyu- là gì?

nusumu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wataru là gì? Nghĩa của từ 渡る わたる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook