nanbyaku là gì? Nghĩa của từ 何百 なんびゃく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nanbyaku là gì? Nghĩa của từ 何百 なんびゃく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 何百
Cách đọc : なんびゃく. Romaji : nanbyaku
Ý nghĩa tiếng việ t : vài trăm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
海で何百もの美しい魚を見ました。
umi de nan byaku mono utsukushii sakana wo mi mashi ta
Tôi đã nhìn thấy vài trăm con cá xinh đẹp ngoài biển
何百人は会場に集めた。
nan byaku nin ha kaijou ni atsume ta
Vài trăm người đã tập trung tại hội trường.
Xem thêm :
Từ vựng : 何千(なんぜん
Cách đọc : なんぜん. Romaji : nanzen
Ý nghĩa tiếng việ t : vài nghìn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新聞社に何千ものメールが寄せられたよ。
shimbun sha ni nanzen mo no me-ru ga yose rare ta yo
Có hàng ngàn thư từ công ty báo được gửi tới
天然はこのように作ったら、何千年もかかるよ。
tennen ha kono you ni tsukuttara nanzen nen mo kakaru yo
Thiên nhiên nếu muốn tạo ra thế này thì cũng tốn vài nghìn năm đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nanbyaku là gì? Nghĩa của từ 何百 なんびゃく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook