từ điển nhật việt

hijin là gì? Nghĩa của từ 美人 びじん trong tiếng Nhậthijin là gì? Nghĩa của từ 美人  びじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hijin là gì? Nghĩa của từ 美人 びじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 美人

Cách đọc : びじん. Romaji : hijin

Ý nghĩa tiếng việ t : người đẹp

Ý nghĩa tiếng Anh : beautiful woman

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のお母さんは美人です。
Kare no okaasan ha bijin desu.
Mẹ của anh ấy là người đẹp

彼女は本当に美人です。
kanojo ha hontouni bijin desu
Cô ấy đúng là mỹ nhân.

Xem thêm :
Từ vựng : タイプライター

Cách đọc : タイプライター. Romaji : taipuraita-

Ý nghĩa tiếng việ t : máy đánh chữ

Ý nghĩa tiếng Anh : typewriter

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は古いタイプライターを持っています。
Haha ha furui taipuraita o motte i masu.
Mẹ tôi có một chiếc đánh máy chữ cũ

タイプライターで長い文章を打った。
taipuraita de nagai bunshou wo utu ta
Tôi đã nhập đoạn văn dài bằng máy đánh chữ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sarainen là gì?

joudan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hijin là gì? Nghĩa của từ 美人 びじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook