từ điển nhật việt

konsa-to là gì? Nghĩa của từ コンサート こんさ-と trong tiếng Nhậtkonsa-to là gì? Nghĩa của từ コンサート こんさ-と trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu konsa-to là gì? Nghĩa của từ コンサート こんさ-と trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コンサート

Cách đọc : こんさ-と. Romaji : konsa-to

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi hòa nhạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達とジャズのコンサートに行きました。
tomodachi to jazu no konsa-to ni iki mashi ta
Tôi đã cùng bạn đi xem hoà nhạc jazz

高橋一郎のコンサートに行きたい。
takahashi ichirou no konsa-to ni iki tai
Tôi muốn đi tới buổi hoà nhạc của Takahashi Ichirou.

Xem thêm :
Từ vựng : ガソリン

Cách đọc : がそりん. Romaji : gasorin

Ý nghĩa tiếng việ t : xăng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車にガソリンを入れました。
kuruma ni gasorin wo haire mashi ta
Tôi đổ xăng cho ô tô

ガソリンステーションに行きたい。
gasorin suteshon ni iki tai
Tôi muốn đi tới trạm xăng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quan-lot là gì?

giong-het là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : konsa-to là gì? Nghĩa của từ コンサート こんさ-と trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook