menkyo là gì? Nghĩa của từ 免許 めんきょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu menkyo là gì? Nghĩa của từ 免許 めんきょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 免許
Cách đọc : めんきょ. Romaji : menkyo
Ý nghĩa tiếng việ t : giấy phép
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
やっと運転免許を手に入れたよ。
Yatto unten menkyo o te ni ire ta yo.
Cuối cùng tôi cũng lấy được giấy phép lái xe
先生の免許を取ったか。
sensei no menkyo wo totta ka
Cậu có giấy phép của giáo viên chưa?
Xem thêm :
Từ vựng : 強力
Cách đọc : きょうりょく. Romaji : kyouryoku
Ý nghĩa tiếng việ t : mạnh mẽ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは強力な接着剤ね。
Kore ha kyouryoku na secchaku zai ne.
Đây là chất kết dính mạnh nhỉ
彼は強力な力を持っています。
kare ha kyouryoku na chikarawo motte i masu
Anh ấy sở hữu sức lực mạnh mẽ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : menkyo là gì? Nghĩa của từ 免許 めんきょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook