từ điển nhật việt

sarainen là gì? Nghĩa của từ 再来年 さらいねん trong tiếng Nhậtsarainen là gì? Nghĩa của từ 再来年  さらいねん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sarainen là gì? Nghĩa của từ 再来年 さらいねん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 再来年

Cách đọc : さらいねん. Romaji : sarainen

Ý nghĩa tiếng việ t : sang năm nữa

Ý nghĩa tiếng Anh : the year after next

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次のオリンピックは再来年です。
Tsugi no orinpikku ha sarainen desu.
Kỳ olimpic tiếp theo là 2 năm nữa

再来年息子は高校生になった。
sarainen musuko ha koukousei ni natu ta
Năm sau nữa con trai tôi đã trở thành học sinh cấp 3.

Xem thêm :
Từ vựng : 冗談

Cách đọc : じょうだん. Romaji : joudan

Ý nghĩa tiếng việ t : trò đùa, câu nói đùa

Ý nghĩa tiếng Anh : joke

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冗談は止めてください。
Joudan ha tome te kudasai.
Ngừng nói đùa đi

それは冗談だけですから怒るな。
sore ha joudan dake desu kara okoru na
Đó chỉ là trò đùa thôi nên đừng nổi giận.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chikaduku là gì?

denwachou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sarainen là gì? Nghĩa của từ 再来年 さらいねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook