hazureru là gì? Nghĩa của từ 外れる はずれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hazureru là gì? Nghĩa của từ 外れる はずれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 外れる
Cách đọc : はずれる. Romaji : hazureru
Ý nghĩa tiếng việ t : tháo ra, tách ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
びんのふたが外れません。
bin no futa ga hazure mase n
cái nắp chai này không thể mở nắp được
このボタンがはずれにくいです。
kono botan ga hazure nikui desu
Cái cúc này khó tháo ra.
Xem thêm :
Từ vựng : 金銭
Cách đọc : きんせん. Romaji : kinsen
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
金銭のトラブルには関わりたくありません。
kinsen no toraburu ni ha kakawari taku ari mase n
tôi không muốn liên quan đến những rắc rối về tiền bạc
金銭の問題に遭わない。
kinsen no mondai ni awa nai
Tôi không gặp vấn đề về tiền bạc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hazureru là gì? Nghĩa của từ 外れる はずれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook