kuruma là gì? Nghĩa của từ 車 くるま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuruma là gì? Nghĩa của từ 車 くるま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 車
Cách đọc : くるま. Romaji : kuruma
Ý nghĩa tiếng việ t : ô tô
Ý nghĩa tiếng Anh : car, automobile
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
弟が車を買った。
Otouto ga kuruma wo katta.
Em trai tôi đã mua ô tô
東京で車が多いですね。
Toukyou de kuruma ga ooi desune.
Ở Toukyou thì có nhiều ô tô nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 置く
Cách đọc : おく. Romaji : oku
Ý nghĩa tiếng việ t : đặt, để
Ý nghĩa tiếng Anh : put, place
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はかばんをいすの上に置きました。
Kare ha kaban wo isu no ue ni okimashita.
Anh ấy để cặp trên ghế
そのままに置いてもいいですか。
Sono mama ni oitemoiidesuka.
Tôi đặt như cũ có được không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuruma là gì? Nghĩa của từ 車 くるま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook