hankachi là gì? Nghĩa của từ ハンカチ はんかち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hankachi là gì? Nghĩa của từ ハンカチ はんかち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ハンカチ
Cách đọc : はんかち. Romaji : hankachi
Ý nghĩa tiếng việ t : khăn mùi xoa
Ý nghĩa tiếng Anh : handkerchief
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
右のポケットにハンカチが入っています。
Migi no poketto ni hankachi ga haitte i masu.
Tôi để khăn mùi xoa ở túi bên phải
私のハンカチを自然に使ってください。
Watashi no hankachi o shizen ni tsukatte kudasai.
Cứ tự nhiên dùng khăn tay của tôi đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 髪
Cách đọc : かみ. Romaji : kami
Ý nghĩa tiếng việ t : tóc
Ý nghĩa tiếng Anh : hair, hairstyle
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の髪はとても長い。
Kanojo no kami ha totemo nagai.
Tóc của cô ấy rất dài
髪が短い女の子が好きです。
Kami ga mijikai onna no ko ga suki desu.
Tôi thích con gái tóc ngắn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hankachi là gì? Nghĩa của từ ハンカチ はんかち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook