từ điển nhật việt

hayaru là gì? Nghĩa của từ 流行る はやる trong tiếng Nhậthayaru là gì? Nghĩa của từ 流行る  はやる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hayaru là gì? Nghĩa của từ 流行る はやる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 流行る

Cách đọc : はやる. Romaji : hayaru

Ý nghĩa tiếng việ t : phổ biến, thịnh hành

Ý nghĩa tiếng Anh : be in fashion, be popular

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

去年はスニーカーが流行りました。
Kyonen ha sunīka- ga hayari mashi ta.
Năm ngoái giày ba ta rất thịnh hành

この曲はある時代で流行りました。
Kono kyoku ha aru jidai de hayari mashi ta.
Ca khúc này từng một thời thịnh hành.

Xem thêm :
Từ vựng : 連れて来る

Cách đọc : つれてくる. Romaji : tsuretekuru

Ý nghĩa tiếng việ t : mang theo

Ý nghĩa tiếng Anh : bring (a person)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

息子が友達を連れて来ました。
Musuko ga tomodachi wo tsure te ki mashi ta.
Con trai tôi đã dẫn bạn đến

今度の出張は日本に子供を連れて来た。
Kondo no shucchou ha nippon ni kodomo wo tsure te ki ta.
Lần đi công tác này tôi đã dẫn theo con tới Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kata là gì?

rei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hayaru là gì? Nghĩa của từ 流行る はやる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook