shoyuu là gì? Nghĩa của từ 所有 しょゆう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoyuu là gì? Nghĩa của từ 所有 しょゆう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 所有
Cách đọc : しょゆう. Romaji : shoyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : sở hữu
Ý nghĩa tiếng Anh : ownership, own
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は車を3台所有している。
Kare ha kuruma wo 3 dai shoyuu shi te iru.
Anh ấy sở hữu 3 chiếc xe ô tô
彼女は2つの大きい家を所有している。
Kanojo wa futatsu no ookī ie o shoyuu shite iru.
Cô ấy sở hữu 2 ngôi nhà lớn.
Xem thêm :
Từ vựng : いずれ
Cách đọc : いずれ. Romaji : izure
Ý nghĩa tiếng việ t : 1 lúc nào đó
Ý nghĩa tiếng Anh : sometime later, eventually
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
いずれまたお会いしましょう。
Izure mata wo aishimashou.
1 lúc nào đó, chúng ta lại gặp nhau nhé
子どもはいずれ親に離れる。
Kodomo wa izure oya ni hanareru.
Con cái rồi một lúc nào đó sẽ rời xa bố mẹ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shoyuu là gì? Nghĩa của từ 所有 しょゆう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook