gyuuniku là gì? Nghĩa của từ 牛肉 ぎゅうにく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gyuuniku là gì? Nghĩa của từ 牛肉 ぎゅうにく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 牛肉
Cách đọc : ぎゅうにく. Romaji : gyuuniku
Ý nghĩa tiếng việ t : thịt bò
Ý nghĩa tiếng Anh : beef
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕食に牛肉を買った。
Yuushoku ni gyuuniku wo katta.
Tôi đã mua thịt bò trong bữa tối
今日牛肉を食べたい。
Kyou gyuuniku wo tabe tai.
Hôm nay tôi muốn ăn thịt bò.
Xem thêm :
Từ vựng : 雑誌
Cách đọc : ざsし. Romaji : zasshi
Ý nghĩa tiếng việ t : tạp chí
Ý nghĩa tiếng Anh : magazine, journal
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この雑誌はよく売れています。
Kono zasshi ha yoku ure te i masu.
Tạp chí này đang bán chạy
この雑誌は内容がいいですね。
Kono zasshi ha naiyou ga ii desu ne.
Cuốn tạp chí đó nội dung hay thật.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gyuuniku là gì? Nghĩa của từ 牛肉 ぎゅうにく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook