shousetsu là gì? Nghĩa của từ 小説 しょうせつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shousetsu là gì? Nghĩa của từ 小説 しょうせつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 小説
Cách đọc : しょうせつ. Romaji : shousetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : tiểu thuyết
Ý nghĩa tiếng Anh : novel
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は月に3冊くらい小説を読みます。
Watashi ha tsuki ni 3 satsu kurai shousetsu o yomi masu.
Tôi đọc khoảng 3 quyển tiểu thuyết trong 1 tháng
長い小説を読みたくない。
Nagai shousetsu wo yomi taku nai.
Tôi không muốn đọc tiểu thuyết dài.
Xem thêm :
Từ vựng : 大使館
Cách đọc : たいしかん. Romaji : taishikan
Ý nghĩa tiếng việ t : đại sứ quán
Ý nghĩa tiếng Anh : embassy
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大使館に勤めています。
Kare ha taishikan ni tsutome te imasu.
Anh ấy đang làm việc ở đại sứ quán
大使館からパスポートをもらった。
Taishikan kara pasupoto wo moratta.
Tôi đã nhận hộ chiếu từ đại sứ quán.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shousetsu là gì? Nghĩa của từ 小説 しょうせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook