từ điển nhật việt

kakkou là gì? Nghĩa của từ 格好 かっこう trong tiếng Nhậtkakkou là gì? Nghĩa của từ 格好  かっこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakkou là gì? Nghĩa của từ 格好 かっこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 格好

Cách đọc : かっこう. Romaji : kakkou

Ý nghĩa tiếng việ t : diện mạo bề ngoài

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

格好のいい青年に会ったよ。
kakkou no ii seinen ni atta yo
tớ vừa gặp một ảnh rất là bảnh đó nhé

彼は格好いい人ですね。
kare ha kakkouii hito desu ne
Anh ấy có diện mạo bảnh nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 平等

Cách đọc : びょうどう. Romaji : byoudou

Ý nghĩa tiếng việ t : bình đẳng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの先生は生徒をみな平等に扱います。
ano sensei ha seito wo mina byoudou ni atsukai masu
Giáo viên đó đối xử bình đẳng với tât cả học sinh

ここでは誰でも平等です。
koko de ha tare demo byoudou desu
Ở đây thì ai cũng bình đẳng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phong-dai là gì?

lam-1-cach-qua-muc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakkou là gì? Nghĩa của từ 格好 かっこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook