furueru là gì? Nghĩa của từ 震える ふるえる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu furueru là gì? Nghĩa của từ 震える ふるえる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 震える
Cách đọc : ふるえる. Romaji : furueru
Ý nghĩa tiếng việ t : run rẩy
Ý nghĩa tiếng Anh : tremble, shake
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は寒くて震えていました。
Kare ha samuku te furue te i mashi ta.
Anh ấy lạnh run lên
怖くて、体が震えています。
kowaku te
tei ga furue te i masu
Do sợ hãi mà người tôi run lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 磨く
Cách đọc : みがく. Romaji : migaku
Ý nghĩa tiếng việ t : chải, đánh (răng, giày)
Ý nghĩa tiếng Anh : polish, grind
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
靴を磨いてください。
Kutsu o migai te kudasai.
Hãy đánh giày cho tôi
歯をよく磨いてください。
shi wo yoku migai te kudasai
Hãy đánh răng thường xuyên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : furueru là gì? Nghĩa của từ 震える ふるえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook