từ điển nhật việt

hikaru là gì? Nghĩa của từ 光る ひかる trong tiếng Nhậthikaru là gì? Nghĩa của từ 光る   ひかる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hikaru là gì? Nghĩa của từ 光る ひかる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 光る

Cách đọc : ひかる. Romaji : hikaru

Ý nghĩa tiếng việ t : toả sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : shine, emit light, sparkle

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼がきらきら光っていました。
Kare ga kirakira hikatte i mashi ta.
Anh ấy đã toả sáng lấp lánh

陽光はまぶしく光っています。
youkou ha mabushiku hikatu te i masu
Ánh mặt trời toả sáng chói mắt.

Xem thêm :
Từ vựng : 踏む

Cách đọc : ふむ. Romaji : fumu

Ý nghĩa tiếng việ t : giẫm lên

Ý nghĩa tiếng Anh : step on, tread on

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運転手がブレーキを踏んだ。
Unten shu ga bureki wo fun da.
Bác lái xe (tài xế) đã giẫm chân (đạp) vào phanh (thắng)

つい草を踏んでしまった。
tsui kusa wo fun de shimatu ta
Tôi lỡ giẫm lên cỏ rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

betsubetsu là gì?

bo-ru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hikaru là gì? Nghĩa của từ 光る ひかる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook