từ điển nhật việt

fukusou là gì? Nghĩa của từ 服装 ふくそう trong tiếng Nhậtfukusou là gì? Nghĩa của từ 服装  ふくそう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fukusou là gì? Nghĩa của từ 服装 ふくそう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 服装

Cách đọc : ふくそう. Romaji : fukusou

Ý nghĩa tiếng việ t : trang phục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのパーティーはカジュアルな服装で大丈夫です。
sono pa-ti- ha kajuaru na fukusou de daijoubu desu
trong bữa tiệc này trang phục bình thường cũng được chấp nhận

服装がきちんとしてください。
fukusou ga kichinto shi te kudasai
Hãy mặc quần áo ngay thẳng.

Xem thêm :
Từ vựng : 中旬

Cách đọc : ちゅうじゅん. Romaji : chuujun

Ý nghĩa tiếng việ t : giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月中旬にフランスへ行きます。
raigetsu chuujun ni furansu he iki masu
khoảng giữa tháng sau tôi sẽ đi Pháp

次の中旬に北海道に旅行します。
tsugi no chuujun ni hokkaidou ni ryokou shi masu
Trung tuần tiếp theo tôi sẽ du lịch ở Hokkaido.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ben-trong là gì?

duy-tri là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fukusou là gì? Nghĩa của từ 服装 ふくそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook